555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [một nhà máy dự định sản xuất 15420 cái cốc]
Chủ đề từ một Bài viết này khám phá từ 'một' trong Tiếng Việt, bao gồm định nghĩa, phiên âm, từ loại, ví dụ câu, thành ngữ liên quan và cách sử dụng trong ngữ cảnh hàng ngày.
Vietnamese ⿱䒑乂 (👂木㇕八̣ một) one | 𠬠吝 một lần| 𠬠𠄧 một vài| 𠬠𣅶 một lúc| 𠬠𠃣 một ít| 𠬠堆 một đôi| 𡥵𠬠 con một| 𠬠丐 một cái| 𠬠兆 một triệu| 𠬠唏 một hơi| 𠬠徊 một hồi| 𠬠萬 một vạn| 𠬠𠦳 một nghìn| 𠬠𤾓 một trăm
Tính từ [sửa] một Bằng số thứ nhất trong loạt số nguyên tự nhiên và biểu thị đơn vị. Mỗi sáng ăn một bát phở.
Nó đại diện cho một người có quyền thế, nhiều tham vọng và có khả năng chỉ đạo. Những người như thế thường là những vị vua, vị tướng giỏi, tuy nhiên, những người như thế thường sống …
(Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. Như: “mai một” 埋 沒 vùi mất, “dẫn một” 泯 沒 tan mất, “mẫn một” 泯 沒 tiêu trừ, “xuất một” 出 沒 ẩn hiện.
MỘT. 79,664 likes · 7 talking about this · 50 were here. Một đôi giày với thiết kế minimal branded để bạn đơn giản là tự tin.
Vietnamese English Contextual examples of 'một' in English These sentences come from external sources and may not be accurate. bab.la is not responsible for their content.
Lời bài hát Một Vòng Việt Nam – Ngọc Mai Ai đã ghim vào những thân tre Bao ký ức xót xa hỡi mẹ Ai đã ru ngủ những dòng sông Cùng êm ả chảy về hướng đông Con đã vẽ hình hài quê hương Qua những khúc hát ru của mẹ Còn bao nhiêu lời ru con vẫn Chưa được nghe?
chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi giường một màn một Đồng nghĩa: đơn
Một là gì: Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch (nói tắt), từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau...
Bài viết được đề xuất: